1 |
cánh bằng Cánh chim bằng, một giống chim tương truyền là to nhất và bay cao nhất thế gian, ý nói cho người có tài.
|
2 |
cánh bằngcánh chim bằng, một giống chim tương truyền là to nhất và bay cao nhất thế gian. Cánh bằng tiêu biểu cho người có tài bay nhảy cao, chóng
|
3 |
cánh bằngcánh chim bằng, một giống chim tương truyền là to nhất và bay cao nhất thế gian. Cánh bằng tiêu biểu cho người có tài bay nhảy cao, chóng
|
<< ông nội | cân đai >> |