1 |
cân đai Cân. | : ''Khăn. ()'' | : ''Đai: cái đai vòng quanh áo lễ''
|
2 |
cân đaiCân: khăn (mũ); đai: cái đai vòng quanh áo lễ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cân đai". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cân đai": . cảm hoài can án cằn nhằn Cẩm Hải cân não cần mẫn chán [..]
|
3 |
cân đaiCân: khăn (mũ); đai: cái đai vòng quanh áo lễ
|
4 |
cân đai(Từ cũ) khăn bịt tóc để đội mũ và đai đeo ngang lưng; y phục của quan lại, quý tộc lớn thời phong kiến "Khôi khoa đỗ trạng ngày rầy, Sắc ban áo mãn [..]
|
<< cánh bằng | ông cụ non >> |