Ý nghĩa của từ cân đai là gì:
cân đai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cân đai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cân đai mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cân đai


Cân. | : ''Khăn. ()'' | : ''Đai: cái đai vòng quanh áo lễ''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cân đai


Cân: khăn (mũ); đai: cái đai vòng quanh áo lễ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cân đai". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cân đai": . cảm hoài can án cằn nhằn Cẩm Hải cân não cần mẫn chán [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cân đai


Cân: khăn (mũ); đai: cái đai vòng quanh áo lễ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cân đai


(Từ cũ) khăn bịt tóc để đội mũ và đai đeo ngang lưng; y phục của quan lại, quý tộc lớn thời phong kiến "Khôi khoa đỗ trạng ngày rầy, Sắc ban áo mãn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cánh bằng ông cụ non >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa