Ý nghĩa của từ cán cân là gì:
cán cân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cán cân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cán cân mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cán cân


Đòn cân, thường dùng để ví mối tương quan giữa hai lực lượng, hai đại lượng đối lập. | : '''''Cán cân''' lực lượng.'' | : '''''Cán cân''' thương mại.'' | : '''''Cán cân''' công lí (tượng trưng sự côn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cán cân


d. Đòn cân, thường dùng để ví mối tương quan giữa hai lực lượng, hai đại lượng đối lập. Cán cân lực lượng. Cán cân thương mại. Cán cân công lí (tượng trưng sự công bằng về luật pháp).. Các kết quả tìm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cán cân


d. Đòn cân, thường dùng để ví mối tương quan giữa hai lực lượng, hai đại lượng đối lập. Cán cân lực lượng. Cán cân thương mại. Cán cân công lí (tượng trưng sự công bằng về luật pháp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cán cân


đòn cân, thường dùng để ví mối tương quan giữa hai bên, hai lực lượng cán cân thương mại cán cân công lí
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cám dỗ cáng đáng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa