1 |
cán cân Đòn cân, thường dùng để ví mối tương quan giữa hai lực lượng, hai đại lượng đối lập. | : '''''Cán cân''' lực lượng.'' | : '''''Cán cân''' thương mại.'' | : '''''Cán cân''' công lí (tượng trưng sự côn [..]
|
2 |
cán când. Đòn cân, thường dùng để ví mối tương quan giữa hai lực lượng, hai đại lượng đối lập. Cán cân lực lượng. Cán cân thương mại. Cán cân công lí (tượng trưng sự công bằng về luật pháp).. Các kết quả tìm [..]
|
3 |
cán când. Đòn cân, thường dùng để ví mối tương quan giữa hai lực lượng, hai đại lượng đối lập. Cán cân lực lượng. Cán cân thương mại. Cán cân công lí (tượng trưng sự công bằng về luật pháp).
|
4 |
cán cânđòn cân, thường dùng để ví mối tương quan giữa hai bên, hai lực lượng cán cân thương mại cán cân công lí
|
<< cám dỗ | cáng đáng >> |