Ý nghĩa của từ cá trê là gì:
cá trê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cá trê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cá trê mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cá trê


Chordata Họ Cá trê là các loài cá trong họ có danh pháp khoa học là Clariidae. Họ Clariidae là một phần của bộ Siluriformes nằm trong lớp Actinopterygii (cá vây tia). Họ này bao gồm 15 chi và khoảng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

cá trê


môi dày. Từ này bắt nguồn từ hình ảnh con cá trê môi rất giày
Nguồn: tudienlong.com (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cá trê


dt. Cá nước ngọt, thường sống dưới bùn, da trơn, đầu bẹp, mép có râu, vây ngực có ngạnh cứng: Cá trê chui ống (tng.) (Quá rụt rè, nhút nhát, khép nép đến mức sợ sệt).. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cá trê


dt. Cá nước ngọt, thường sống dưới bùn, da trơn, đầu bẹp, mép có râu, vây ngực có ngạnh cứng: Cá trê chui ống (tng.) (Quá rụt rè, nhút nhát, khép nép đến mức sợ sệt).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

cá trê


Cá nước ngọt, thường sống dưới bùn, da trơn, đầu bẹp, mép có râu, vây ngực có ngạnh cứng. | : '''''Cá trê''' chui ống. (tục ngữ) ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

cá trê


cá nước ngọt da trơn, đầu bẹt, mép có râu, vây ngực có ngạnh cứng. Đồng nghĩa: cá hẻn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đấy ăn ở >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa