1 |
cá trêChordata
Họ Cá trê là các loài cá trong họ có danh pháp khoa học là Clariidae. Họ Clariidae là một phần của bộ Siluriformes nằm trong lớp Actinopterygii (cá vây tia). Họ này bao gồm 15 chi và khoảng [..]
|
2 |
cá trêmôi dày. Từ này bắt nguồn từ hình ảnh con cá trê môi rất giày
|
3 |
cá trêdt. Cá nước ngọt, thường sống dưới bùn, da trơn, đầu bẹp, mép có râu, vây ngực có ngạnh cứng: Cá trê chui ống (tng.) (Quá rụt rè, nhút nhát, khép nép đến mức sợ sệt).. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
|
4 |
cá trêdt. Cá nước ngọt, thường sống dưới bùn, da trơn, đầu bẹp, mép có râu, vây ngực có ngạnh cứng: Cá trê chui ống (tng.) (Quá rụt rè, nhút nhát, khép nép đến mức sợ sệt).
|
5 |
cá trê Cá nước ngọt, thường sống dưới bùn, da trơn, đầu bẹp, mép có râu, vây ngực có ngạnh cứng. | : '''''Cá trê''' chui ống. (tục ngữ) ()''
|
6 |
cá trêcá nước ngọt da trơn, đầu bẹt, mép có râu, vây ngực có ngạnh cứng. Đồng nghĩa: cá hẻn
|
<< đấy | ăn ở >> |