1 |
đấy Người, sự vật, địa điểm ở xa vị trí người nó hoặc thời điểm lúc đang nói. | : ''Đây là nhà tôi còn '''đấy''' là nhà bố tôi.'' | : ''Sau '''đấy''' ít lâu.'' | : ''Từ '''đấy''' trở đi.'' | Người, sự v [..]
|
2 |
đấyI. đt. 1. Người, sự vật, địa điểm ở xa vị trí người nó hoặc thời điểm lúc đang nói: đây là nhà tôi còn đấy là nhà bố tôi sau đấy ít lâu từ đấy trở đi. 2. Người, sự vật, địa điểm, thời điểm tuy biết là [..]
|
3 |
đấytừ dùng để chỉ một sự vật, địa điểm, thời điểm hoặc sự việc đã được xác định, được nói đến, nhưng không ở vào vị trí người nói, hoặc không [..]
|
4 |
đấyI. đt. 1. Người, sự vật, địa điểm ở xa vị trí người nó hoặc thời điểm lúc đang nói: đây là nhà tôi còn đấy là nhà bố tôi sau đấy ít lâu từ đấy trở đi. 2. Người, sự vật, địa điểm, thời điểm tuy biết là có nhưng không được xác định: tìm cái gì đấy ở đâu đấy một ngày nào đấy sẽ tìm được một người nào đấy. 3. Người đối thoại (dùng để gọi): đấy muốn đi [..]
|
<< chếch | cá trê >> |