Ý nghĩa của từ cá kho là gì:
cá kho nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ cá kho. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cá kho mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cá kho


dt. Món ăn là cá nấu khan với mắm muối: Cơm hẩm ăn với cá kho, chồng xấu, vợ xấu, những lo mà gầy (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cá kho


dt. Món ăn là cá nấu khan với mắm muối: Cơm hẩm ăn với cá kho, chồng xấu, vợ xấu, những lo mà gầy (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cá kho". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cá kho":  [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cá kho


Món ăn là cá nấu khan với mắm muối. | : ''Cơm hẩm ăn với '''cá kho''', chồng xấu, vợ xấu, những lo mà gầy. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< cá biệt cá thu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa