Ý nghĩa của từ cá biệt là gì:
cá biệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cá biệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cá biệt mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

cá biệt


Riêng lẻ, không phổ biến, không điển hình. | : ''Trường hợp '''cá biệt''' .'' | : ''Cậu ấy là một học sinh '''cá biệt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

cá biệt


tt. Riêng lẻ, không phổ biến, không điển hình: trường hợp cá biệt Cậu ấy là một học sinh cá biệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

cá biệt


riêng lẻ, ít có, không phổ biến hoặc không điển hình thành phần cá biệt một học sinh cá biệt
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

cá biệt


tt. Riêng lẻ, không phổ biến, không điển hình: trường hợp cá biệt Cậu ấy là một học sinh cá biệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cá biệt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cá biệt": . c [..]
Nguồn: vdict.com





<< cày cấy cá kho >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa