1 |
cày cấylàm việc đồng ruộng (nói khái quát) công việc cày cấy ruộng bỏ hoang, không người cày cấy Đồng nghĩa: cấy cày
|
2 |
cày cấyđgt. Làm những việc chủ yếu trong nông nghiệp: Tháng bảy cày cấy đã xong (cd).
|
3 |
cày cấyCanh tác hay cày cấy, cày bừa, cày ải là việc thực hiện những công việc nông nghiệp nói chung trong đó chủ yếu là việc trồng trọt, cày, bừa, cấy ải trên đất nông nghiệp để thu hoạch hoa lợi của cây lư [..]
|
4 |
cày cấy Làm những việc chủ yếu trong nông nghiệp. | : ''Tháng bảy '''cày cấy''' đã xong. (ca dao)''
|
5 |
cày cấyđgt. Làm những việc chủ yếu trong nông nghiệp: Tháng bảy cày cấy đã xong (cd).
|
<< cày bừa | cá biệt >> |