Ý nghĩa của từ cày cấy là gì:
cày cấy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cày cấy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cày cấy mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cày cấy


làm việc đồng ruộng (nói khái quát) công việc cày cấy ruộng bỏ hoang, không người cày cấy Đồng nghĩa: cấy cày
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cày cấy


đgt. Làm những việc chủ yếu trong nông nghiệp: Tháng bảy cày cấy đã xong (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cày cấy


Canh tác hay cày cấy, cày bừa, cày ải là việc thực hiện những công việc nông nghiệp nói chung trong đó chủ yếu là việc trồng trọt, cày, bừa, cấy ải trên đất nông nghiệp để thu hoạch hoa lợi của cây lư [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cày cấy


Làm những việc chủ yếu trong nông nghiệp. | : ''Tháng bảy '''cày cấy''' đã xong. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cày cấy


đgt. Làm những việc chủ yếu trong nông nghiệp: Tháng bảy cày cấy đã xong (cd).
Nguồn: vdict.com





<< cày bừa cá biệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa