1 |
cày bừaCanh tác hay cày cấy, cày bừa, cày ải là việc thực hiện những công việc nông nghiệp nói chung trong đó chủ yếu là việc trồng trọt, cày, bừa, cấy ải trên đất nông nghiệp để thu hoạch hoa lợi của cây lư [..]
|
2 |
cày bừa Làm đất để cấy trồng nói chung. | : ''Đã '''cày bừa''' xong xuôi.''
|
3 |
cày bừađgt. Làm đất để cấy trồng nói chung: đã cày bừa xong xuôi.
|
4 |
cày bừađgt. Làm đất để cấy trồng nói chung: đã cày bừa xong xuôi.
|
5 |
cày bừakasati (kas + a), kasana (trung), kassati (kass + a)
|
<< cào cào | cày cấy >> |