Ý nghĩa của từ cày bừa là gì:
cày bừa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cày bừa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cày bừa mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cày bừa


Canh tác hay cày cấy, cày bừa, cày ải là việc thực hiện những công việc nông nghiệp nói chung trong đó chủ yếu là việc trồng trọt, cày, bừa, cấy ải trên đất nông nghiệp để thu hoạch hoa lợi của cây lư [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cày bừa


Làm đất để cấy trồng nói chung. | : ''Đã '''cày bừa''' xong xuôi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cày bừa


đgt. Làm đất để cấy trồng nói chung: đã cày bừa xong xuôi.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cày bừa


đgt. Làm đất để cấy trồng nói chung: đã cày bừa xong xuôi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cày bừa


kasati (kas + a), kasana (trung), kassati (kass + a)
Nguồn: phathoc.net





<< cào cào cày cấy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa