1 |
cào càocôn trùng cánh thẳng đầu nhọn, mình dài, nhảy giỏi, ăn hại lá lúa, lá ngô, v.v..
|
2 |
cào cào Loài sâu bọ cánh thẳng, cùng họ với châu chấu, nhưng đầu nhọn. | : '''''Cào cào''' giã gạo bà xem, bà may áo đỏ, áo đen cho cào. (ca dao)''
|
3 |
cào càodt. Loài sâu bọ cánh thẳng, cùng họ với châu chấu, nhưng đầu nhọn: Cào cào giã gạo bà xem, bà may áo đỏ, áo đen cho cào (cd).
|
4 |
cào càodt. Loài sâu bọ cánh thẳng, cùng họ với châu chấu, nhưng đầu nhọn: Cào cào giã gạo bà xem, bà may áo đỏ, áo đen cho cào (cd).
|
5 |
cào càoadhipātaka (nam), salabha (nam)
|
6 |
cào càoTrong tiếng Việt, cào cào có thể là tên gọi của:
|
7 |
cào càoSiêu họ: Tridactyloidea
Siêu họ: Tetrigoidea
Siêu họ: Eumastacoidea
Siêu họ: Pneumoroidea
Siêu họ: Pyrgomorphoidea
Siêu họ: Acridoidea
Siêu họ: Tanaoceroidea
Siêu họ: Trigonopterygoidea
Phân b [..]
|
<< càn rỡ | cày bừa >> |