Ý nghĩa của từ càn rỡ là gì:
càn rỡ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ càn rỡ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa càn rỡ mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

càn rỡ


Ngang ngược, xằng bậy, bất chấp phải trái. | : ''Ăn nói '''càn rỡ'''.'' | : ''Một hành động '''càn rỡ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

càn rỡ


tt. Ngang ngược, xằng bậy, bất chấp phải trái: ăn nói càn rỡ một hành động càn rỡ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

càn rỡ


tt. Ngang ngược, xằng bậy, bất chấp phải trái: ăn nói càn rỡ một hành động càn rỡ.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

càn rỡ


ngang ngược, không kể gì phải trái, hay dở ăn nói càn rỡ những việc làm càn rỡ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cà rá cào cào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa