Ý nghĩa của từ cà rá là gì:
cà rá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cà rá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cà rá mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cà rá


Cái nhẫn. | : ''Hôm cưới, bà cụ cho cháu gái một cái '''cà rá''' vàng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cà rá


dt. Từ miền Nam chỉ cái nhẫn: Hôm cưới, bà cụ cho cháu gái một cái cà rá vàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cà rá". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cà rá": . ca ri cà rá Chợ Rã coi r [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cà rá


dt. Từ miền Nam chỉ cái nhẫn: Hôm cưới, bà cụ cho cháu gái một cái cà rá vàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cà rá


aṅgulimuddā (nữ), aṅgulīyaka (trung), aṅguleyyaka (trung)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cà rá


(Phương ngữ) nhẫn ngón tay đeo cà rá
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cà khịa càn rỡ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa