1 |
cà khịa Cố ý gây sự để cãi vã, đánh đấm nhau. | : ''Chỉ tại nó '''cà khịa''' mà nên chuyện.'' | : ''Tính hay '''cà khịa'''.'' | Xen vào chuyện riêng người khác. | : ''Chớ có '''cà khịa''' vô chuyện riêng củ [..]
|
2 |
cà khịađgt. 1. Cố ý gây sự để cãi vã, đánh đấm nhau: Chỉ tại nó cà khịa mà nên chuyện tính hay cà khịa. 2. Xen vào chuyện riêng người khác: Chớ có cà khịa vô chuyện riêng của người ta.. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
3 |
cà khịađgt. 1. Cố ý gây sự để cãi vã, đánh đấm nhau: Chỉ tại nó cà khịa mà nên chuyện tính hay cà khịa. 2. Xen vào chuyện riêng người khác: Chớ có cà khịa vô chuyện riêng của người ta.
|
4 |
cà khịa(Khẩu ngữ) gây sự để cãi nhau, đánh nhau buông lời cà khịa say rượu nên cà khịa lung tung cà khịa đánh nhau
|
<< cà chua | cà rá >> |