Ý nghĩa của từ cà khịa là gì:
cà khịa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cà khịa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cà khịa mình

1

10 Thumbs up   3 Thumbs down

cà khịa


Cố ý gây sự để cãi vã, đánh đấm nhau. | : ''Chỉ tại nó '''cà khịa''' mà nên chuyện.'' | : ''Tính hay '''cà khịa'''.'' | Xen vào chuyện riêng người khác. | : ''Chớ có '''cà khịa''' vô chuyện riêng củ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   6 Thumbs down

cà khịa


đgt. 1. Cố ý gây sự để cãi vã, đánh đấm nhau: Chỉ tại nó cà khịa mà nên chuyện tính hay cà khịa. 2. Xen vào chuyện riêng người khác: Chớ có cà khịa vô chuyện riêng của người ta.. Các kết quả tìm kiếm [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   7 Thumbs down

cà khịa


đgt. 1. Cố ý gây sự để cãi vã, đánh đấm nhau: Chỉ tại nó cà khịa mà nên chuyện tính hay cà khịa. 2. Xen vào chuyện riêng người khác: Chớ có cà khịa vô chuyện riêng của người ta.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   7 Thumbs down

cà khịa


(Khẩu ngữ) gây sự để cãi nhau, đánh nhau buông lời cà khịa say rượu nên cà khịa lung tung cà khịa đánh nhau
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cà chua cà rá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa