Ý nghĩa của từ cá thu là gì:
cá thu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cá thu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cá thu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cá thu


dt. Loài cá biển mình dài, thịt nhiều nạc: Cơm nắm ăn với cá thu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cá thu


cá biển sống ở tầng mặt, thân dẹp, hình thoi, gốc đuôi hẹp, thịt ngon.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cá thu


Cá thu là tên chung áp dụng cho một số loài cá khác nhau chủ yếu là thuộc họ Cá thu ngừ. Chúng sinh sống cả ở các vùng biển nhiệt đới và biển ôn đới. Phần lớn các loại cá thu sống xa bờ ở môi trường đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cá thu


Loài cá biển mình dài, thịt nhiều nạc. | : ''Cơm nắm ăn với '''cá thu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cá thu


dt. Loài cá biển mình dài, thịt nhiều nạc: Cơm nắm ăn với cá thu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cá thu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cá thu": . cá thu cao thủ cầu thủ [..]
Nguồn: vdict.com





<< cá nhân cá thể >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa