1 |
bựamột từ tiếng lóng của giới trẻ Việt Nam là một tính từ chỉ sự không bình thường, kì dị, thường theo một nghĩa tiêu cực hoặc đùa cợt Ví dụ: thằng bựa, cút đi! mày bựa không chịu được!
|
2 |
bựachỉ người hoặc vật dở, kém chất lượng, chơi bời không đúng kiểu cách, không được đẹp, nói chung rất đáng chê
|
3 |
bựaNói về tính cách con người : dở hơi, hay nói chuyện tếu hài chẳng đâu vào đâu và mục đích duy nhất là làm cho người ta cười
|
4 |
bựatheo mình bựa có nhiều nghĩa kiểu như quái đản, khác thường, láu cá (nghĩa đùa vui trêu chọc), lém lĩnh, và bá đạo (kiểu hay ho, thú vị, hài hước)
|
5 |
bựaxấu xa bẩn thủi toàn ckơi nkững chò khác người
|
6 |
bựaThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
7 |
bựaThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
8 |
bựaBiến thái
|
9 |
bựabua la mot tu dien ta mot nguoi xau chanh ra ve ta va ban ban
|
10 |
bựabựa là lạ kì quái mắc cười
|
11 |
bựaThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
12 |
bựanói về cư sử nhất thời của con người khi giao tiếp
|
13 |
bựaquái dị, không giống ai, đáng ghê tởm
|
14 |
bựaBựa theo mình có nghĩa là Biến Thái :)
|
15 |
bựaBua chi mot cai j do bay ba nham
|
16 |
bựabua la mot tu dien ta mot nguoi xau chanh ra ve ta va ban ban
|
17 |
bựadt. Vật còn sót lại của cái gì, trở thành lớp chất bẩn, kết dính vào nơi nào nó: bựa răng.
|
18 |
bựa Vật còn sót lại của cái gì, trở thành lớp chất bẩn, kết dính vào nơi nào nó. | : '''''Bựa''' răng.''
|
19 |
bựadt. Vật còn sót lại của cái gì, trở thành lớp chất bẩn, kết dính vào nơi nào nó: bựa răng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bựa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bựa": . ba Ba ba ba bà b [..]
|
20 |
bựavật nhỏ còn sót lại của cái gì, trở thành lớp chất bẩn bám vào một nơi nào đó (thường nói về lớp chất bẩn bám ở chân [..]
|
<< bự | bực bội >> |