Ý nghĩa của từ bự là gì:
bự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bự mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bự


1 tt. Trát dày phấn: Mặt bự phấn.2 tt. Từ miền Nam có nghĩa to lớn: Trái thơm bự; Quyền hành bự.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bự": . B,b B40 B41 [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bự


1 tt. Trát dày phấn: Mặt bự phấn. 2 tt. Từ miền Nam có nghĩa to lớn: Trái thơm bự; Quyền hành bự.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bự


dày thêm một lớp bên ngoài và có vẻ to lên (thường nói về da mặt; hàm ý chê) mặt bự phấn (Phương ngữ) to, lớn trái xo&ag [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bự


Trát dày phấn. | : ''Mặt '''bự''' phấn.'' | Từ miền Nam có nghĩa to lớn. | : ''Trái thơm '''bự'''.'' | : ''Quyền hành '''bự'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< bửa bựa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa