Ý nghĩa của từ bửa là gì:
bửa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bửa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bửa mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

bửa


vidāreti (vi + dhā + e), vidālana (trung), padāleti (pa + dar + e)
Nguồn: phathoc.net

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bửa


1 đgt. Dùng tay chia một vật làm hai phần, từ trên xuống: Bửa quả na. 2 tt. trgt. 1. Ngang bướng: Tính nó bửa lắm 2. Hòng quịt: Ăn bửa; Vay bửa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bửa


Trgt. | Ngang bướng. | : ''Tính nó '''bửa''' lắm'' | Hòng quịt. | : ''Ăn '''bửa'''.'' | : ''Vay '''bửa'''.'' | Dùng tay chia một vật làm hai phần, từ trên xuống. | : '''''Bửa''' quả na.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bửa


1 đgt. Dùng tay chia một vật làm hai phần, từ trên xuống: Bửa quả na.2 tt. trgt. 1. Ngang bướng: Tính nó bửa lắm 2. Hòng quịt: Ăn bửa; Vay bửa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bửa". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com





<< bừng bự >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa