Ý nghĩa của từ bừng là gì:
bừng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bừng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bừng mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bừng


Bỗng sáng lên. | : ''Ngọn lửa '''bừng''' lên'' | Bỗng mở ra. | : '''''Bừng''' con mắt dậy thấy mình tay không (Cung oán ngâm khúc)'' | Trgt. Tăng hẳn lên. | : ''Cháy '''bừng'''.'' | : ''Nóng '''bừn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bừng


đgt. 1. Bỗng sáng lên: Ngọn lửa bừng lên 2. Bỗng mở ra: Bừng con mắt dậy thấy mình tay không (CgO). // trgt. Tăng hẳn lên: Cháy bừng; Nóng bừng; Đỏ bừng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bừng". Nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bừng


chuyển trạng thái đột ngột từ không có biểu hiện gì trở thành có những biểu hiện rõ rệt và mạnh mẽ mặt đỏ bừng sáng bừng lên Đồng ng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bừng


đgt. 1. Bỗng sáng lên: Ngọn lửa bừng lên 2. Bỗng mở ra: Bừng con mắt dậy thấy mình tay không (CgO). // trgt. Tăng hẳn lên: Cháy bừng; Nóng bừng; Đỏ bừng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bứt rứt bửa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa