Ý nghĩa của từ bứt rứt là gì:
bứt rứt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bứt rứt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bứt rứt mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

bứt rứt


Có cảm giác khó chịu trong da thịt. | : ''Chân tay '''bứt rứt'''.'' | : ''Ngứa ngáy '''bứt rứt''' sau lưng.'' | Day dứt, không yên lòng. | : ''Trong lòng '''bứt rứt'''.'' | : ''Nghĩ đến chuyện đó là [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

bứt rứt


tt. 1. Có cảm giác khó chịu trong da thịt: chân tay bứt rứt ngứa ngáy bứt rứt sau lưng. 2. Day dứt, không yên lòng: Trong lòng bứt rứt nghĩ đến chuyện đó là bứt rứt, ân hận. [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bứt rứt


Bứt rứt = bồn chồn, khó chịu, không yên, khó lựa chọn.
Có thể là từ gốc sinh ra từ bứt xúc hiện nay.
Thí dụ:
Vấn đề đó làm bứt rứt trong tim tôi cả tuần.
Làm gì mà trong dạ bứt rứt là khó ngủ.
Chọn Hạnh hay Đào làm cho tôi bứt rứt cả tuần.
Làm việc đó xong tôi cảm thấy bức rứt trong lòng.
Long Điền - 2016-05-12

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

bứt rứt


tt. 1. Có cảm giác khó chịu trong da thịt: chân tay bứt rứt ngứa ngáy bứt rứt sau lưng. 2. Day dứt, không yên lòng: Trong lòng bứt rứt nghĩ đến chuyện đó là bứt rứt, ân hận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bứt rứt


cảm thấy khó chịu không yên trong người, trong lòng chân tay bứt rứt khó chịu lòng bứt rứt không yên
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bứt rứt


ātāpeti (ā + tap +e)
Nguồn: phathoc.net





<< bủn xỉn bừng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa