1 |
bứt rứt Có cảm giác khó chịu trong da thịt. | : ''Chân tay '''bứt rứt'''.'' | : ''Ngứa ngáy '''bứt rứt''' sau lưng.'' | Day dứt, không yên lòng. | : ''Trong lòng '''bứt rứt'''.'' | : ''Nghĩ đến chuyện đó là [..]
|
2 |
bứt rứttt. 1. Có cảm giác khó chịu trong da thịt: chân tay bứt rứt ngứa ngáy bứt rứt sau lưng. 2. Day dứt, không yên lòng: Trong lòng bứt rứt nghĩ đến chuyện đó là bứt rứt, ân hận. [..]
|
3 |
bứt rứtBứt rứt = bồn chồn, khó chịu, không yên, khó lựa chọn. Có thể là từ gốc sinh ra từ bứt xúc hiện nay. Thí dụ: Vấn đề đó làm bứt rứt trong tim tôi cả tuần. Làm gì mà trong dạ bứt rứt là khó ngủ. Chọn Hạnh hay Đào làm cho tôi bứt rứt cả tuần. Làm việc đó xong tôi cảm thấy bức rứt trong lòng.
|
4 |
bứt rứttt. 1. Có cảm giác khó chịu trong da thịt: chân tay bứt rứt ngứa ngáy bứt rứt sau lưng. 2. Day dứt, không yên lòng: Trong lòng bứt rứt nghĩ đến chuyện đó là bứt rứt, ân hận.
|
5 |
bứt rứtcảm thấy khó chịu không yên trong người, trong lòng chân tay bứt rứt khó chịu lòng bứt rứt không yên
|
6 |
bứt rứtātāpeti (ā + tap +e)
|
<< bủn xỉn | bừng >> |