1 | 
		
		
		bủn xỉn Hà tiện, keo kiệt quá đáng, đến mức không dám chi dùng đến cả những khoản hết sức nhỏ nhặt. | : ''Tính '''bủn xỉn'''.'' | : '''''Bủn xỉn''' từng xu từng đồng .'' | : ''Lão ta là một kẻ hết sức '''bủn [..] 
  | 
2 | 
		
		
		bủn xỉntt. Hà tiện, keo kiệt quá đáng, đến mức không dám chi dùng đến cả những khoản hết sức nhỏ nhặt: tính bủn xỉn bủn xỉn từng xu từng đồng Lão ta là một kẻ hết sức bủn xỉn. 
  | 
3 | 
		
		
		bủn xỉntt. Hà tiện, keo kiệt quá đáng, đến mức không dám chi dùng đến cả những khoản hết sức nhỏ nhặt: tính bủn xỉn bủn xỉn từng xu từng đồng Lão ta là một kẻ hết sức bủn xỉn. [..] 
  | 
4 | 
		
		
		bủn xỉnBun xin la keo kiet Nen nguoi ta moi goi la bun xin Bac vy keo kiet bun xin 
  | 
5 | 
		
		
		bủn xỉnBUN XIN LA HA TIEN QUA MUC DO KHONG DAM CHI TIEU TIEN BUN XINLA TINH RAT XAU 
  | 
6 | 
		
		
		bủn xỉnhà tiện tới mức quá quắt,chi biet bo bo giu tien trong tui 
  | 
7 | 
		
		
		bủn xỉnhà tiện đến mức không dám chi tiêu , những khoản nhỏ nhặc .. 
  | 
8 | 
		
		
		bủn xỉnhà tiện ki bo 
  | 
9 | 
		
		
		bủn xỉnhà tiện quá đáng, đến mức không dám chi tiêu về cả những khoản hết sức nhỏ nhặt con người bủn xỉn tính bủn xỉn Đồng nghĩa: bần tiện, keo kiệt Trái [..] 
  | 
10 | 
		
		
		bủn xỉnkadariyatā (nữ) 
  | 
| << bụi bặm | bứt rứt >> |