Ý nghĩa của từ bụi bặm là gì:
bụi bặm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bụi bặm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bụi bặm mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

bụi bặm


dt. Bụi bẩn nói chung: Bụi bặm bám đầy xe Bàn ghế, giường tủ đầy bụi bặm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bụi bặm


Bụi bẩn nói chung. | : '''''Bụi bặm''' bám đầy xe .'' | : ''Bàn ghế, giường tủ đầy '''bụi bặm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bụi bặm


dt. Bụi bẩn nói chung: Bụi bặm bám đầy xe Bàn ghế, giường tủ đầy bụi bặm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bụi bặm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bụi bặm": . bì bõm bụi bặm [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bụi bặm


bụi bẩn bám trên bề mặt các vật (nói khát quát) bụi bặm bám đầy quần áo
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bụi bặm


mala (trung), malatara (tính từ), malina (trung), malinaka (trung), dhūli (nữ), paṃsu (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< bục bủn xỉn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa