Ý nghĩa của từ bục là gì:
bục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bục mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bục


Bệ bằng gỗ hoặc xây bằng gạch để đứng hay ngồi cao lên. | : ''Thầy giáo đứng trên '''bục''' viết bảng.'' | : ''Chiếu đã trải lên cái '''bục''' gạch trước bàn thờ (Nguyễn Đình Thi)'' | Giường bằng gỗ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bục


vật đóng bằng gỗ hoặc chỗ nền được xây cao lên, làm chỗ đứng đứng trên bục giảng bước lên bục vinh quang (b) Động từ đứt ra, rời ra từng mảnh do bị căng tức qu&aa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bục


1 dt. 1. Bệ bằng gỗ hoặc xây bằng gạch để đứng hay ngồi cao lên: Thầy giáo đứng trên bục viết bảng; Chiếu đã trải lên cái bục gạch trước bàn thờ (NgĐThi) 2. Giường bằng gỗ, hình hộp, có chỗ chứa đồ đạ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bục


1 dt. 1. Bệ bằng gỗ hoặc xây bằng gạch để đứng hay ngồi cao lên: Thầy giáo đứng trên bục viết bảng; Chiếu đã trải lên cái bục gạch trước bàn thờ (NgĐThi) 2. Giường bằng gỗ, hình hộp, có chỗ chứa đồ đạc ở dưới chỗ nằm: Bà cụ nằm trên bục ho sù sụ. 2 tt. 1. Bị vỡ do tác động của một sức ép: Nước lên to, đê đã bục một đoạn 2. Bị rách vì đã dùng lâu: V [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bờ đê bụi bặm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa