1 |
bục Bệ bằng gỗ hoặc xây bằng gạch để đứng hay ngồi cao lên. | : ''Thầy giáo đứng trên '''bục''' viết bảng.'' | : ''Chiếu đã trải lên cái '''bục''' gạch trước bàn thờ (Nguyễn Đình Thi)'' | Giường bằng gỗ [..]
|
2 |
bụcvật đóng bằng gỗ hoặc chỗ nền được xây cao lên, làm chỗ đứng đứng trên bục giảng bước lên bục vinh quang (b) Động từ đứt ra, rời ra từng mảnh do bị căng tức qu&aa [..]
|
3 |
bục1 dt. 1. Bệ bằng gỗ hoặc xây bằng gạch để đứng hay ngồi cao lên: Thầy giáo đứng trên bục viết bảng; Chiếu đã trải lên cái bục gạch trước bàn thờ (NgĐThi) 2. Giường bằng gỗ, hình hộp, có chỗ chứa đồ đạ [..]
|
4 |
bục1 dt. 1. Bệ bằng gỗ hoặc xây bằng gạch để đứng hay ngồi cao lên: Thầy giáo đứng trên bục viết bảng; Chiếu đã trải lên cái bục gạch trước bàn thờ (NgĐThi) 2. Giường bằng gỗ, hình hộp, có chỗ chứa đồ đạc ở dưới chỗ nằm: Bà cụ nằm trên bục ho sù sụ. 2 tt. 1. Bị vỡ do tác động của một sức ép: Nước lên to, đê đã bục một đoạn 2. Bị rách vì đã dùng lâu: V [..]
|
<< bờ đê | bụi bặm >> |