Ý nghĩa của từ buột miệng là gì:
buột miệng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ buột miệng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa buột miệng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

buột miệng


Vô ý nói ra một điều không nên nói. | : ''Hắn '''buột miệng''' nói với lão chủ: "Không thể được!".''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

buột miệng


đgt. vô ý nói ra một điều không nên nói: Hắn buột miệng nói với lão chủ: "Không thể được!".
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

buột miệng


đgt. vô ý nói ra một điều không nên nói: Hắn buột miệng nói với lão chủ: "Không thể được!".
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

buột miệng


thốt ra một cách bột phát, không kịp kìm nén lại buột miệng kêu đau muốn giấu nhưng buột miệng nói ra mất
Nguồn: tratu.soha.vn





<< buông bà vãi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa