Ý nghĩa của từ bà vãi là gì:
bà vãi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bà vãi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bà vãi mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

bà vãi


dt. 1. Người phụ nữ có tuổi đi lễ chùa Bơ bải bà vãi lên chùa (tng) 2. Bà ngoại (từ dùng ở một số địa phương) Hôm nay các con tôi về thăm bà vãi các cháu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bà vãi". [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bà vãi


Bà vãi là những người không có già đình, hoặc lớn tuổi lên chùa lo hương khói cho tam bảo nhưng chưa xuât gia
Thich như nguyen - 2019-06-04

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

bà vãi


Người phụ nữ có tuổi đi lễ chùa. | : ''Bơ bải '''bà vãi''' lên chùa.'' (tục ngữ) | Bà ngoại (từ dùng ở một số địa phương). | : ''Hôm nay các con tôi về thăm '''bà vãi''' các cháu.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   4 Thumbs down

bà vãi


dt. 1. Người phụ nữ có tuổi đi lễ chùa Bơ bải bà vãi lên chùa (tng) 2. Bà ngoại (từ dùng ở một số địa phương) Hôm nay các con tôi về thăm bà vãi các cháu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< buột miệng bàn bạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa