1 |
bà vãidt. 1. Người phụ nữ có tuổi đi lễ chùa Bơ bải bà vãi lên chùa (tng) 2. Bà ngoại (từ dùng ở một số địa phương) Hôm nay các con tôi về thăm bà vãi các cháu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bà vãi". [..]
|
2 |
bà vãiBà vãi là những người không có già đình, hoặc lớn tuổi lên chùa lo hương khói cho tam bảo nhưng chưa xuât gia
|
3 |
bà vãi Người phụ nữ có tuổi đi lễ chùa. | : ''Bơ bải '''bà vãi''' lên chùa.'' (tục ngữ) | Bà ngoại (từ dùng ở một số địa phương). | : ''Hôm nay các con tôi về thăm '''bà vãi''' các cháu.'' [..]
|
4 |
bà vãidt. 1. Người phụ nữ có tuổi đi lễ chùa Bơ bải bà vãi lên chùa (tng) 2. Bà ngoại (từ dùng ở một số địa phương) Hôm nay các con tôi về thăm bà vãi các cháu.
|
<< buột miệng | bàn bạc >> |