Ý nghĩa của từ bom là gì:
bom nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bom. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bom mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bom


1 (F. bombe) dt. 1. Vũ khí có sức công phá lớn, thường được ném phóng từ máy bay, vỏ thường bằng kim loại giòn, chứa thuốc nổ, thuốc gây cháy hoặc chất độc hoá học, vi trùng gây dịch bệnh... 2. Vật có [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bom


1 (F. bombe) dt. 1. Vũ khí có sức công phá lớn, thường được ném phóng từ máy bay, vỏ thường bằng kim loại giòn, chứa thuốc nổ, thuốc gây cháy hoặc chất độc hoá học, vi trùng gây dịch bệnh... 2. Vật có hình thù hoặc có chứa chất được nén, giống như quả bom: một bom bia hơi mới lấy từ nhà máy. 2 (F. pomme) dt., đphg Trái táo tây: gọt trái bom mời khá [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bom


vũ khí thường do máy bay thả xuống, vỏ bằng kim loại, trong có chứa thuốc nổ, có sức sát thương và phá hoại mạnh quả bom dội bom máy bay n&eacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bom


Bom là một thiết bị nổ tạo ra và giải phóng năng lượng của nó một cách cực kỳ nhanh chóng thành một vụ nổ và sóng xung kích mãnh liệt mang tính phá hủy. Từ "bom" xuất phát từ bombos (βόμβος) trong tiế [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bom


Vũ khí có sức công phá lớn, thường được ném phóng từ máy bay, vỏ thường bằng kim loại giòn, chứa thuốc nổ, thuốc gây cháy hoặc chất độc hoá học, vi trùng gây dịch bệnh. | Vật có hình thù hoặc có chứ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< đấu tranh đui >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa