1 |
đui(Phương ngữ) mù "Tối trời bắt xẩm trông sao, Xẩm thề có thấy ông nào, xẩm đui!" (Cdao)
|
2 |
đui1 (F. douille) dt. 1. Nh. Đui đèn 2. Vỏ đạn. 2 tt. Mù: giả đui bảy mươi chưa đui, chưa què mới khen rằng tốt (tng.).
|
3 |
đuiTức là mù , đơn từ này thường được sử dụng phổ biến ở địa phương . Các tỉnh miền trung , giáp bắc . Đi kèm từ " Mù " : Đui mùi thành một tính từ . Chỉ trạng tháng không thể nhìn được, mắt hỏng .
|
4 |
đui1 (F. douille) dt. 1. Nh. Đui đèn 2. Vỏ đạn.2 tt. Mù: giả đui bảy mươi chưa đui, chưa què mới khen rằng tốt (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đui". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đui" [..]
|
5 |
đuiKhiếm thị hay còn gọi là triệu chứng mất khả năng cảm nhận thị giác một phần hoặc hoàn toàn (mù, đui). Người khiếm thị là người sau khi được điều trị hoặc điều chỉnh khúc xạ mà thị lực bên mắt tốt vẫn [..]
|
6 |
đui | Vỏ đạn. | Mù. | : ''Giả '''đui'''.'' | : ''Bảy mươi chưa '''đui''', chưa què mới khen rằng tốt. (tục ngữ)''
|
<< bom | ái khanh >> |