Ý nghĩa của từ biện hộ là gì:
biện hộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ biện hộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa biện hộ mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

biện hộ


đgt. 1. Bênh vực, bào chữa cho đương sự ở trước toà án. 2. Bênh vực, bào chữa cho cái đang bị lên án: biện hộ cho hành động sai trái của mình càng biện hộ, càng bộc lộ bản chất xấu xa của mình.. Các k [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

biện hộ


Bênh vực, bào chữa cho đương sự ở trước toà án. | Bênh vực, bào chữa cho cái đang bị lên án. | : '''''Biện hộ''' cho hành động sai trái của mình.'' | : ''Càng '''biện hộ''', càng bộc lộ bản chất xấu [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

biện hộ


đgt. 1. Bênh vực, bào chữa cho đương sự ở trước toà án. 2. Bênh vực, bào chữa cho cái đang bị lên án: biện hộ cho hành động sai trái của mình càng biện hộ, càng bộc lộ bản chất xấu xa của mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

biện hộ


như bào chữa luật sư biện hộ cho bị cáo tự biện hộ cho mình nêu lí lẽ hoặc chứng cứ nhằm chứng minh một kiến giải hay hành vi nào đó là đ& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< biện bạch biệt danh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa