1 |
biện hộđgt. 1. Bênh vực, bào chữa cho đương sự ở trước toà án. 2. Bênh vực, bào chữa cho cái đang bị lên án: biện hộ cho hành động sai trái của mình càng biện hộ, càng bộc lộ bản chất xấu xa của mình.. Các k [..]
|
2 |
biện hộ Bênh vực, bào chữa cho đương sự ở trước toà án. | Bênh vực, bào chữa cho cái đang bị lên án. | : '''''Biện hộ''' cho hành động sai trái của mình.'' | : ''Càng '''biện hộ''', càng bộc lộ bản chất xấu [..]
|
3 |
biện hộđgt. 1. Bênh vực, bào chữa cho đương sự ở trước toà án. 2. Bênh vực, bào chữa cho cái đang bị lên án: biện hộ cho hành động sai trái của mình càng biện hộ, càng bộc lộ bản chất xấu xa của mình.
|
4 |
biện hộnhư bào chữa luật sư biện hộ cho bị cáo tự biện hộ cho mình nêu lí lẽ hoặc chứng cứ nhằm chứng minh một kiến giải hay hành vi nào đó là đ& [..]
|
<< biện bạch | biệt danh >> |