1 |
biện bạch Trình bày rành mạch mọi lẽ để thanh minh hoặc bào chữa. | : ''Anh ấy đã '''biện bạch''' để người ta khỏí hiểu lầm.'' | : ''Quyết ngay '''biện bạch''' một bề (Truyện Kiều)'' [..]
|
2 |
biện bạchđgt. (H. biện: xét rõ; bạch: rõ ràng) Trình bày rành mạch mọi lẽ để thanh minh hoặc bào chữa: Anh ấy đã biện bạch để người ta khỏí hiểu lầm; Quyết ngay biện bạch một bề (K).. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
3 |
biện bạchđgt. (H. biện: xét rõ; bạch: rõ ràng) Trình bày rành mạch mọi lẽ để thanh minh hoặc bào chữa: Anh ấy đã biện bạch để người ta khỏí hiểu lầm; Quyết ngay biện bạch một bề (K).
|
4 |
biện bạchnói rõ sự việc để tránh hiểu lầm hoặc để khỏi bị chê trách biện bạch cho sai lầm của mình Động từ xử lí cho rõ ràng "Quyết ngay biện [..]
|
<< biểu tình | biện hộ >> |