Ý nghĩa của từ biện bạch là gì:
biện bạch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ biện bạch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa biện bạch mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

biện bạch


Trình bày rành mạch mọi lẽ để thanh minh hoặc bào chữa. | : ''Anh ấy đã '''biện bạch''' để người ta khỏí hiểu lầm.'' | : ''Quyết ngay '''biện bạch''' một bề (Truyện Kiều)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

biện bạch


đgt. (H. biện: xét rõ; bạch: rõ ràng) Trình bày rành mạch mọi lẽ để thanh minh hoặc bào chữa: Anh ấy đã biện bạch để người ta khỏí hiểu lầm; Quyết ngay biện bạch một bề (K).. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

biện bạch


đgt. (H. biện: xét rõ; bạch: rõ ràng) Trình bày rành mạch mọi lẽ để thanh minh hoặc bào chữa: Anh ấy đã biện bạch để người ta khỏí hiểu lầm; Quyết ngay biện bạch một bề (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

biện bạch


nói rõ sự việc để tránh hiểu lầm hoặc để khỏi bị chê trách biện bạch cho sai lầm của mình Động từ xử lí cho rõ ràng "Quyết ngay biện [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< biểu tình biện hộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa