1 |
biểu quyết Tỏ ý kiến để quyết định một công việc chung nào đó, trong hội nghị, bằng cách bỏ phiếu hoặc giơ tay,... | : ''Đại hội '''biểu quyết''' tán thành.'' | : ''Đại biểu dự thính không có quyền '''biểu quyế [..]
|
2 |
biểu quyếtadhimutti (nữ)
|
3 |
biểu quyếtđg. Tỏ ý kiến để quyết định một công việc chung nào đó, trong hội nghị, bằng cách bỏ phiếu hoặc giơ tay,... Đại hội biểu quyết tán thành. Đại biểu dự thính không có quyền biểu quyết. Lấy biểu quyết (l [..]
|
4 |
biểu quyếtđg. Tỏ ý kiến để quyết định một công việc chung nào đó, trong hội nghị, bằng cách bỏ phiếu hoặc giơ tay,... Đại hội biểu quyết tán thành. Đại biểu dự thính không có quyền biểu quyết. Lấy biểu quyết (lấy ý kiến biểu quyết bằng tay).
|
5 |
biểu quyết(hội nghị) tỏ ý kiến quyết định (tán thành hay không tán thành, đồng ý hay không đồng ý) về một vấn đề đã qua thảo luận (bằng c&aacu [..]
|
6 |
biểu quyếtBiểu quyết là biểu thị sự đồng tình hay không đồng tình của cá nhân hay tập thể lúc quyết định một vấn đề nào đó bằng cách bỏ phiếu kín hoặc giơ tay hoặc bằng phương tiện điện tử. Những vấn đề trong m [..]
|
<< biển thủ | biệt xứ >> |