1 |
biển thủđg. Lấy cắp tài sản công mà mình có trách nhiệm coi giữ. Tội biển thủ công quỹ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biển thủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "biển thủ": . biên thư biển thủ [..]
|
2 |
biển thủđg. Lấy cắp tài sản công mà mình có trách nhiệm coi giữ. Tội biển thủ công quỹ.
|
3 |
biển thủ Lấy cắp tài sản công mà mình có trách nhiệm coi giữ. | : ''Tội '''biển thủ''' công quỹ.''
|
4 |
biển thủdùng thủ đoạn gian trá rút lấy tiền (thường là tiền công quỹ) mà mình có trách nhiệm quản lí biển thủ công quỹ Đồng nghĩa: th [..]
|
<< biền biệt | biểu quyết >> |