Ý nghĩa của từ biển thủ là gì:
biển thủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ biển thủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa biển thủ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

biển thủ


đg. Lấy cắp tài sản công mà mình có trách nhiệm coi giữ. Tội biển thủ công quỹ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biển thủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "biển thủ": . biên thư biển thủ [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

biển thủ


đg. Lấy cắp tài sản công mà mình có trách nhiệm coi giữ. Tội biển thủ công quỹ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

biển thủ


Lấy cắp tài sản công mà mình có trách nhiệm coi giữ. | : ''Tội '''biển thủ''' công quỹ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

biển thủ


dùng thủ đoạn gian trá rút lấy tiền (thường là tiền công quỹ) mà mình có trách nhiệm quản lí biển thủ công quỹ Đồng nghĩa: th [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< biền biệt biểu quyết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa