Ý nghĩa của từ biền biệt là gì:
biền biệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ biền biệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa biền biệt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

biền biệt


t. Không để lại, không có tin tức gì cả. Đi biền biệt. Tin tức cứ biền biệt.
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

biền biệt


t. Không để lại, không có tin tức gì cả. Đi biền biệt. Tin tức cứ biền biệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

biền biệt


(đi, vắng) rất lâu mà không có tin tức gì đi biền biệt không về "Cụ chỉ biết buồn và giận, bởi con cụ quanh năm cứ biền biệt phương xa." (LKhai; [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

biền biệt


Không để lại, không có tin tức gì cả. | :''Đi '''biền biệt'''.'' | :Tin tức cứ '''biền biệt'''.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< biến thể biển thủ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa