1 |
biểu1 I. dt. Bảng ghi hạng mục, số hiệu hay những thông số khác: lập biểu biểu thuế. II. dt. Bài văn của thần dân dâng lên vua để chúc mừng, tạ ơn hoặc bày tỏ nguyện vọng, viết theo lối văn tứ lục biền ng [..]
|
2 |
biểumārāpana (trung)
|
3 |
biểu Bảng ghi hạng mục, số hiệu hay những thông số khác. | : ''Lập '''biểu'''.'' | : '''''Biểu''' thuế.'' | Bài văn của thần dân dâng lên vua để chúc mừng, tạ ơn hoặc bày tỏ nguyện vọng, viết theo lối vă [..]
|
4 |
biểu1 I. dt. Bảng ghi hạng mục, số hiệu hay những thông số khác: lập biểu biểu thuế. II. dt. Bài văn của thần dân dâng lên vua để chúc mừng, tạ ơn hoặc bày tỏ nguyện vọng, viết theo lối văn tứ lục biền ngẫu, mỗi câu ngắt thành hai đoạn 4-6 hoặc 6-4 và có vế đối ở từng cặp câu: dâng biểu biểu trần tình sớ biểu. 2 đgt., đphg Bảo: Ba đã biểu rồi mà con kh [..]
|
5 |
biểuBảng ghi hạng mục, số hiệu hay những thông số khác: lập biểu biểu thuế. II. dt. Bài văn của thần dân dâng lên vua để chúc mừng, tạ ơn hoặc bày t�� .. 0 lên,0 xuống biểu Bảng ghi hạng mục, số hiệu hay những thông số khác. | : ''Lập '''biểu'''.'' | : '''''Biểu''' thuế.'' | Bài văn của thần dân dâng lên vua để chúc mừng, tạ ơn ..
|
<< biếng | biện chứng >> |