1 |
biện chứngBiện chứng (hay phương pháp biện chứng, phép biện chứng) là một phương pháp luận, đây là phương pháp chủ yếu của cả nền triết học phương Đông và phương Tây trong thời cổ đại. Từ biện chứng ("dialectic [..]
|
2 |
biện chứng Hợp với quy luật khách quan của sự vật là luôn luôn vận động và phát triển. | : ''Sự phát triển '''biện chứng'''.'' | Hợp với phép biện chứng, dựa trên phép biện chứng. | : ''Hiểu một cách '''biện c [..]
|
3 |
biện chứngt. 1 Hợp với quy luật khách quan của sự vật là luôn luôn vận động và phát triển. Sự phát triển biện chứng. 2 Hợp với phép biện chứng, dựa trên phép biện chứng. Hiểu một cách biện chứng. Cách lập luận [..]
|
4 |
biện chứngt. 1 Hợp với quy luật khách quan của sự vật là luôn luôn vận động và phát triển. Sự phát triển biện chứng. 2 Hợp với phép biện chứng, dựa trên phép biện chứng. Hiểu một cách biện chứng. Cách lập luận rất biện chứng.
|
5 |
biện chứnghợp với quy luật vận động và phát triển khách quan của sự vật sự phát triển biện chứng hợp với phép biện chứng, dựa trên phép biện chứng lập luận hết sứ [..]
|
<< biểu | bài >> |