1 |
biếng Lười, trễ nải, không chịu làm. | : '''''Biếng''' học.'' | Không thiết làm việc gì đó, do mệt mỏi hay chán chường. | : ''Thằng bé '''biếng''' ăn .'' | : ''Nó mệt hay sao mà '''biếng''' chơi lắm.'' [..]
|
2 |
biếngtt. 1. Lười, trễ nải, không chịu làm: biếng học. 2. Không thiết làm việc gì đó, do mệt mỏi hay chán chường: Thằng bé biếng ăn Nó mệt hay sao mà biếng chơi lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biế [..]
|
3 |
biếngở trong trạng thái không thiết làm (việc gì đó), do mệt mỏi về thể xác hoặc tinh thần trẻ biếng ăn "Nhớ ai ra đứng đầu cầu, Lược thưa biếng chải, gương t& [..]
|
4 |
biếngtt. 1. Lười, trễ nải, không chịu làm: biếng học. 2. Không thiết làm việc gì đó, do mệt mỏi hay chán chường: Thằng bé biếng ăn Nó mệt hay sao mà biếng chơi lắm.
|
<< bi quan | biểu >> |