1 |
biển lận Keo kiệt và gian tham. | : ''Con người '''biển lận''' ấy làm gì có bạn.''
|
2 |
biển lậntt. (H. biển: hẹp; lận: hà tiện) Keo kiệt và gian tham: Con người biển lận ấy làm gì có bạn.
|
3 |
biển lậntt. (H. biển: hẹp; lận: hà tiện) Keo kiệt và gian tham: Con người biển lận ấy làm gì có bạn.
|
4 |
biển lận(Ít dùng) gian tham và keo kiệt thói biển lận
|
<< biết ơn | biểu lộ >> |