1 |
biết ơnđgt. Hiểu sâu sắc và ghi nhớ công ơn của người khác đối với mình: tỏ lòng biết ơn biết ơn người đã cứu giúp mình qua cơn nguy biến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biết ơn". Những từ có chứa "biế [..]
|
2 |
biết ơnlà sự hiểu và ghi nhớ công ơn của những người đã giúp đỡ mình, những gì đã mang lại cho mình điều tốt đẹp, được thể hiện qua hành động và thái độ đáp nghĩa của bản thân.
|
3 |
biết ơnBiết ơn là sự hiểu và ghi nhớ công ơn của những người đã giup2 đỡ mình, những gì đem lại cho mình điều tốt đẹp, được thể hiện qua hành động và thái độ đáp nghĩa của bản thân.
|
4 |
biết ơncảm ơn những người nào đó đã giúp đỡ ta
|
5 |
biết ơnThể hiện thái độ trân trọng tình cảm và những việc làm đền ơn đáp nghĩa đối với những người đã giúp đỡ mình những người có công với dân tộc
|
6 |
biết ơnhiểu sâu sắc , và ghi nhớ công ơn của người khac đối vs mình . Được thể hiện qua hành đông , lời nói , ánh mắt
|
7 |
biết ơnmôt loi cam on chua du cho long biet on ma phai to tinh cam cua minh
|
8 |
biết ơnđgt. Hiểu sâu sắc và ghi nhớ công ơn của người khác đối với mình: tỏ lòng biết ơn biết ơn người đã cứu giúp mình qua cơn nguy biến.
|
9 |
biết ơnhiểu và ghi nhớ công ơn của người khác đối với mình tỏ lòng biết ơn biết ơn cha mẹ Đồng nghĩa: hàm ân, hàm ơn Trái nghĩa: bội ơn, vô [..]
|
10 |
biết ơn Hiểu sâu sắc và ghi nhớ công ơn của người khác đối với mình. | : ''Tỏ lòng '''biết ơn'''.'' | : '''''Biết ơn''' người đã cứu giúp mình qua cơn nguy biến.''
|
11 |
biết ơnkataññu (3) kataññutā (nữ)
|
<< biếng nhác | biển lận >> |