Ý nghĩa của từ biếng nhác là gì:
biếng nhác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ biếng nhác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa biếng nhác mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

biếng nhác


Lười. | : ''Làm việc thì lờ mờ, học hành thì '''biếng nhác''' (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

biếng nhác


tt. Lười: Làm việc thì lờ mờ, học hành thì biếng nhác (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biếng nhác". Những từ có chứa "biếng nhác" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nb [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

biếng nhác


tt. Lười: Làm việc thì lờ mờ, học hành thì biếng nhác (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

biếng nhác


biếng (nói khát quát) người mệt mỏi nên biếng nhác công việc Đồng nghĩa: chây lười, lười biếng, lười nhác Trái nghĩa: chăm chỉ, siêng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< biến chất biết ơn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa