1 |
biếng nhác Lười. | : ''Làm việc thì lờ mờ, học hành thì '''biếng nhác''' (Hồ Chí Minh)''
|
2 |
biếng nháctt. Lười: Làm việc thì lờ mờ, học hành thì biếng nhác (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biếng nhác". Những từ có chứa "biếng nhác" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nb [..]
|
3 |
biếng nháctt. Lười: Làm việc thì lờ mờ, học hành thì biếng nhác (HCM).
|
4 |
biếng nhácbiếng (nói khát quát) người mệt mỏi nên biếng nhác công việc Đồng nghĩa: chây lười, lười biếng, lười nhác Trái nghĩa: chăm chỉ, siêng [..]
|
<< biến chất | biết ơn >> |