1 |
biên tập Thu thập tài liệu để biên soạn. | : ''Dày công '''biên tập''' trước khi viết bộ sử'' | Sửa soạn các bài đăng báo. | : ''Bài báo đã được '''biên tập''' công phu.'' | : ''Ban '''biên tập'''.'' | : ''T [..]
|
2 |
biên tậpđgt. (H. biên: ghi; tập: thu thập) 1. Thu thập tài liệu để biên soạn: Dày công biên tập trước khi viết bộ sử 2. Sửa soạn các bài đăng báo: Bài báo đã được biên tập công phu Ban biên tập Tập thể người phụ trách việc biên tập một tờ báo hay một tạp chí: Ban biên tập báo Nhân dân. [..]
|
3 |
biên tậpbiên soạn (công trình tương đối lớn) ban biên tập bộ sử Việt Nam kiểm tra các sai sót, chỉnh lí (tài liệu, công trình đã c&oacu [..]
|
4 |
biên tậpthu thập và sắp xếp các dữ liệu thành hệ thống tổng thể hoàn chỉnh
|
5 |
biên tậpđgt. (H. biên: ghi; tập: thu thập) 1. Thu thập tài liệu để biên soạn: Dày công biên tập trước khi viết bộ sử 2. Sửa soạn các bài đăng báo: Bài báo đã được biên tập công phu Ban biên tập Tập thể người [..]
|
<< biên lai | biếc >> |