1 |
biếctt. Xanh thẫm: Rừng thu từng biếc chen hồng (K).; Một dòng nước biếc, cảnh leo teo (HXHương).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biếc". Những từ có chứa "biếc": . biếc xanh biếc. Những từ có ch [..]
|
2 |
biếc Xanh thẫm. | : ''Rừng thu từng '''biếc''' chen hồng (K)..'' | : ''Một dòng nước '''biếc''', cảnh leo teo (Hồ Xuân Hương)''
|
3 |
biếccó màu xanh lam pha màu lục, nhìn thích mắt chiếc lá biếc "Đường vô xứ Nghệ quanh quanh, Non xanh, nước biếc như tranh hoạ đồ." (Cdao) [..]
|
4 |
biếctt. Xanh thẫm: Rừng thu từng biếc chen hồng (K).; Một dòng nước biếc, cảnh leo teo (HXHương).
|
<< biên tập | biến chất >> |