1 |
beef Thịt bò. | Con bò. | Bò thịt (để giết ăn thịt). | Sức mạnh, thể lực; bắp thịt (người). | Lời phàn nàn, lời than vãn. | Phàn nàn, than vãn. | Đánh rắm. | Trở nên mạnh mẽ; trở nên vững chắc. [..]
|
2 |
beef[bi:f]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ, số nhiều beeves thịt bò ( số nhiều) bò nuôi để làm thịt sức mạnh, thể lực; bắp thịt (người) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời phàn nàn, lời than vãnđộng từ (từ Mỹ,n [..]
|
3 |
beef| beef beef (bēf) noun plural beeves (bēvz) or beef 1. a. A full-grown steer, bull, ox, or cow, especially one intended for use as meat. b. The flesh of a slaughtered full-grown steer, bu [..]
|
4 |
beefthịt bò
|
<< without | before >> |