1 |
beam| beam beam (bēm) noun Abbr. bm. 1. A squared-off log or a large, oblong piece of timber, metal, or stone used especially as a horizontal support in construction. 2. Nautical. a. A transver [..]
|
2 |
beam Xà, rầm. | Đòn, cán (cân); bắp (cây); trục cuốn chỉ (máy dệt); gạc chính (sừng hươu). | Đòn cân bằng; con lắc. | Sườn ngang của sàn tàu; sống neo. | Tín hiệu rađiô (cho máy bay). | Tầm xa (củ [..]
|
3 |
beam[bi:m]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ (kiến trúc) xà, rầm đòn, cán (cân); bắp (cây); trục cuốn chỉ (máy dệt); gạc chính (sừng hươu) (kỹ thuật) đòn cân bằng; con lắc (hàng hải) sườn ngang của sàn tàu; s [..]
|
4 |
beamchùm tia, tiaprincipal ~ tia chínhprojecting ~ tia chiếuscanning ~ tia quét
|
5 |
beamCũng giống như spot, nhưng thấu kính sẽ được thiết kế khác, đèn sẽ tạo ra 1 luồng tia gắt, cực sáng, rọi được xa, và hiệu ứng tia sáng hoành tráng cho sân khấu, quán bar, vũ trường. [..]
|
<< bead | beard >> |