1 |
bass Cá pecca. | Sợi vỏ cây đoạn. | (như) bass-wood[beis]. | Giọng nam trầm. | Người hát giọng nam trầm; người có giọng trầm. | Kèn bát. | Trầm, nam trầm (giọng). [..]
|
2 |
bass[bæs]|danh từ (không thay đổi ở số nhiều) cá vược dùng làm thức ăn (âm nhạc) giọng nam thấp nhất; giọng nam trầm người hát giọng trầmbass guitar ghi ta điện có những nốt rất thấpbass clef khoá Fa Chuy [..]
|
3 |
bassđá phiến than, sét than dạng phiếncannel ~ đá phiến chứa than nếnpitcher ~ sét phiến chứa bitum (trong lớp than)
|
4 |
bass(Anh) 1. Âm thấp nhất của một Hợp âm, hay bè thấp nhất trong bản nhạc.
|
5 |
bass(Anh)Tên gọi một nhạc cụ điện tử có thân cứng và được đeo như guitar điện. Là nhạc cụ trầm nhất trong nhóm tiết tấu của nhạc Pop, Jazz, Rock được lên dây theo thứ tự từ thấp lên cao E, A, D,G.
|
<< rhino | bl >> |