Ý nghĩa của từ bass là gì:
bass nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bass. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bass mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bass


Cá pecca. | Sợi vỏ cây đoạn. | (như) bass-wood[beis]. | Giọng nam trầm. | Người hát giọng nam trầm; người có giọng trầm. | Kèn bát. | Trầm, nam trầm (giọng). [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bass


[bæs]|danh từ (không thay đổi ở số nhiều) cá vược dùng làm thức ăn (âm nhạc) giọng nam thấp nhất; giọng nam trầm người hát giọng trầmbass guitar ghi ta điện có những nốt rất thấpbass clef khoá Fa Chuy [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

bass


đá phiến than, sét than dạng phiếncannel ~ đá phiến chứa than nếnpitcher ~ sét phiến chứa bitum (trong lớp than)
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

bass


(Anh) 1. Âm thấp nhất của một Hợp âm, hay bè thấp nhất trong bản nhạc.
Nguồn: maikien.com (offline)

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

bass


(Anh)Tên gọi một nhạc cụ điện tử có thân cứng và được đeo như­ guitar điện. Là nhạc cụ trầm nhất trong nhóm tiết tấu của nhạc Pop, Jazz, Rock được lên dây theo thứ tự từ thấp lên cao E, A, D,G.
Nguồn: maikien.com (offline)





<< rhino bl >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa