1 |
bar Barơ (đơn vị áp suất). | Thanh, thỏi. | : ''a '''bar''' of chocolate'' — thanh sôcôla | : ''a '''bar''' of gold'' — thỏi vàng | Chấn song; then chắn (cửa). | Vật ngáng; cái ngáng đường (để thu t [..]
|
2 |
barHuyện Bar (tiếng Ukraina: Барський район, chuyển tự: Bars’kyi raion) là một huyện của tỉnh Vinnytsia thuộc Ukraina. Huyện Bar có diện tích 1102 kilômét vuông, dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng [..]
|
3 |
bar[bɑ:]|danh từ|danh từ|ngoại động từ|giới từ|Tất cảdanh từ barơ (đơn vị áp suất)danh từ thanh, thỏia bar of chocolate thanh sôcôlaa bar of gold thỏi vànga bar of soap một bánh xà phòng chấn song; then [..]
|
4 |
bar|danh từquầy bán rượu và nước giải khátĐồng nghĩa - Phản nghĩa
|
5 |
bar1. doi cát, đê cát chắn (ở sông; biển) 2. bari (đơn vị áp suất) 3. mạch cắt ngang thân quạng 4.cần khoan, ống khoan 5. trđ. đòn ngang, thước thanh; miabase-measuring ~ mia đo đáybay ~ doi cát chân ở vịnhbay-head ~ doi cát chân đầu vịnhbay-mouth ~ doi cát chân cửa vịnhboring ~ cần khoancloud ~ thành mâycolour ~ thanh màu (kểm tra)cuspate [..]
|
6 |
barBar là một biến siêu cú pháp được sử dụng nhiều trong khoa học máy tính để đại diện cho những khái niệm trừu tượng và có thể dùng để đại diện cho bất kỳ bộ phận nào của một hệ thống hoặc ý tưởng phức [..]
|
7 |
barquầy bán rượu và đồ giải khát, khách hàng uống đứng hoặc ngồi trên những ghế cao quán bar quầy bar
|
8 |
barquầy rượu
|
9 |
barBar có thể đề cập đến:
|
10 |
bar(Anh) Ô nhịp – đơn vị tiết tấu, khoảng cách từ phách mạnh đến phách mạnh tiếp theo. Là một vạch theo chiều thẳng đứng chia khuông nhạc thành những Ô nhịp gọi là Vạch nhịp, và chỉ ra phách mạnh rơi vào nốt đầu tiên sau vạch nhịp.
|
11 |
bar
|
<< acer | amant >> |