1 |
bao vây Cô lập từ nhiều phía, giữa bộ phận này với bộ phận khác để ngăn chặn, làm cho bế tắc. | : '''''Bao vây''' căn cứ chỉ huy của địch.'' | Tìm mọi cách để ngăn giữ không cho tiếp cận nhằm giành độc quyề [..]
|
2 |
bao vâyvây khắp các phía không cho thoát ra ngoài, làm cho cô lập bao vây toán cướp bị bao vây tứ phía Đồng nghĩa: bủa vây [..]
|
3 |
bao vâyparikkhipati (pari + khip + a), paḷiveṭhana (trung), avarundhati (ava + rudh + ñ + a), rundhati (rudh + ṃ + a), rundhana (trung), āvijjhati (ā + vidh + ya) āvijjhana (trung)
|
4 |
bao vâyđgt. 1. Cô lập từ nhiều phía, giữa bộ phận này với bộ phận khác để ngăn chặn, làm cho bế tắc: bao vây căn cứ chỉ huy của địch. 2. Tìm mọi cách để ngăn giữ không cho tiếp cận nhằm giành độc quyền về mặ [..]
|
5 |
bao vâyđgt. 1. Cô lập từ nhiều phía, giữa bộ phận này với bộ phận khác để ngăn chặn, làm cho bế tắc: bao vây căn cứ chỉ huy của địch. 2. Tìm mọi cách để ngăn giữ không cho tiếp cận nhằm giành độc quyền về mặt quan hệ.
|
<< bao lơn | bay bướm >> |