Ý nghĩa của từ bao lơn là gì:
bao lơn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bao lơn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bao lơn mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

bao lơn


Chỗ nhô ra ngoài tầng gác, có cửa thông với phòng trong và có lan can quây chung quanh. | : ''Đứng trên '''bao lơn''' nhìn xuống đường phố.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

bao lơn


dt. Chỗ nhô ra ngoài tầng gác, có cửa thông với phòng trong và có lan can quây chung quanh: Đứng trên bao lơn nhìn xuống đường phố.
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

bao lơn


phần nhô ra ngoài hiên hoặc ngoài sàn gác, xung quanh có lan can.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bao lơn


dt. Chỗ nhô ra ngoài tầng gác, có cửa thông với phòng trong và có lan can quây chung quanh: Đứng trên bao lơn nhìn xuống đường phố.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bao bọc bao vây >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa