Ý nghĩa của từ bao bọc là gì:
bao bọc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bao bọc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bao bọc mình

1

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bao bọc


đgt. 1. Che khắp chung quanh: Lớp không khí bao bọc Trái đất 2. Che chở, bênh vực: Cấp trên bao bọc cấp dưới.
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   4 Thumbs down

bao bọc


Che khắp chung quanh. | : ''Lớp không khí '''bao bọc''' Trái đất'' | Che chở, bênh vực. | : ''Cấp trên '''bao bọc''' cấp dưới.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

bao bọc


đgt. 1. Che khắp chung quanh: Lớp không khí bao bọc Trái đất 2. Che chở, bênh vực: Cấp trên bao bọc cấp dưới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

bao bọc


bao khắp xung quanh (nói khái quát) lớp không khí dày bao bọc Trái Đất nhà có tường cao bao bọc "Cuộc sống trưởng giả no đủ bao bọc l [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

bao bọc


sāṇipasibbaka (nam), veṭheti (veṭh + e), nissaya (nam), pakkhipati (pa + khip + a), parissajati (pari + saj + a), parissajana (trung), rakkhati (rakkh + a), paḷiveṭheti (pari + veṭh + e), onayhati (ov [..]
Nguồn: phathoc.net





<< ban bố bao lơn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa