Ý nghĩa của từ ban bố là gì:
ban bố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ban bố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ban bố mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ban bố


Công bố để mọi người biết và thực hiện. | : '''''Ban bố''' quyền tự do dân chủ.'' | : '''''Ban bố''' lệnh giới nghiêm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ban bố


đgt. Công bố để mọi người biết và thực hiện: ban bố quyền tự do dân chủ ban bố lệnh giới nghiêm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ban bố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ban bố": . ban [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ban bố


đgt. Công bố để mọi người biết và thực hiện: ban bố quyền tự do dân chủ ban bố lệnh giới nghiêm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ban bố


ban hành và công bố để mọi người biết và thực hiện ban bố lệnh đại xá Đồng nghĩa: công bố
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ao ước bao bọc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa