1 |
bay bướm Nhẹ nhàng và bóng bảy. | : ''Lời văn '''bay bướm''''' | Nhẹ và mỏng. | : ''Những tà áo nâu mềm mại, '''bay bướm''' (Nguyên Hồng)''
|
2 |
bay bướmtt. 1. Nhẹ nhàng và bóng bảy: Lời văn bay bướm 2. Nhẹ và mỏng: Những tà áo nâu mềm mại, bay bướm (Ng-hồng).
|
3 |
bay bướmtt. 1. Nhẹ nhàng và bóng bảy: Lời văn bay bướm 2. Nhẹ và mỏng: Những tà áo nâu mềm mại, bay bướm (Ng-hồng).
|
4 |
bay bướmcó hình thức trau chuốt, bóng bẩy, hơi kiểu cách câu văn bay bướm lời lẽ bay bướm Trái nghĩa: chân phương
|
<< bao vây | be be >> |