1 |
bao Đồ dùng để đựng vật rắn. | : '''''Bao''' xi-măng.'' | : '''''Bao''' diêm'' | Lớp bọc ở ngoài. | : ''Bánh có '''bao''' bột'' | Túi vải thắt ngang lưng. | : ''Ngang lưng thì thắt '''bao''' bàng. (ca [..]
|
2 |
bao1 dt. 1. Đồ dùng để đựng vật rắn: Bao xi-măng; Bao diêm 2. Lớp bọc ở ngoài: Bánh có bao bột 3. Túi vải thắt ngang lưng: Ngang lưng thì thắt bao bàng (cd). 2 đgt. 1. Bọc kín, gói kín: Lấy tờ báo bao quần áo 2. Che chung quanh: Luỹ tre xanh bao quanh làng. 3 đgt. 1. Trợ cấp, nuôi dưỡng giấu giếm: Bao gái 2. Trả tiền thay cho người khác: Bao bữa tiệc [..]
|
3 |
baocó nghĩa: nói điều gì đó với ai để phải theo đó là làm mà học, thường dùng cho những người ngang hàng hoặc kém hơn. ví dụ: bảo gì nghe nấy, goi dạ bảo vâng.
|
4 |
bao1 dt. 1. Đồ dùng để đựng vật rắn: Bao xi-măng; Bao diêm 2. Lớp bọc ở ngoài: Bánh có bao bột 3. Túi vải thắt ngang lưng: Ngang lưng thì thắt bao bàng (cd).2 đgt. 1. Bọc kín, gói kín: Lấy tờ báo bao quầ [..]
|
5 |
baođồ đựng hình cái túi to, miệng rộng, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại mấy bao cát bao đựng gạo hàng đã đóng bao vật để đựn [..]
|
6 |
baopasibbaka (nam)
|
7 |
bao
|
8 |
baoBachelor of Obstetrics: Cử nhân về Sản khoa - chương trình Y khoa độc nhất ở Ai-len.
|
9 |
baobao la
|
10 |
baoBao viết đầy đủ dấu là: - Bao: + một vật dùng để chứa các vật khác (bao tải). + Chỉ chung một vấn đề (bao gồm, bao quát). - Bào: hành động làm mòn nhẵn bề mặt của gỗ, đá, hoặc kim loại (bào mòn). - Báo: + tên một loài động vật (báo hoa mai) + một loại ấn phẩm cung cấp tin tức cho người đọc (báo điện tử, báo giấy...). + Cho người khác biết (tôi báo trước với anh) - Bảo: vật quý, được nâng niu trân trọng. Ví dụ gia bảo là vật quý của gia đình.
|
beo >> |