Ý nghĩa của từ bao là gì:
bao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ bao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bao mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bao


Đồ dùng để đựng vật rắn. | : '''''Bao''' xi-măng.'' | : '''''Bao''' diêm'' | Lớp bọc ở ngoài. | : ''Bánh có '''bao''' bột'' | Túi vải thắt ngang lưng. | : ''Ngang lưng thì thắt '''bao''' bàng. (ca [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bao


1 dt. 1. Đồ dùng để đựng vật rắn: Bao xi-măng; Bao diêm 2. Lớp bọc ở ngoài: Bánh có bao bột 3. Túi vải thắt ngang lưng: Ngang lưng thì thắt bao bàng (cd). 2 đgt. 1. Bọc kín, gói kín: Lấy tờ báo bao quần áo 2. Che chung quanh: Luỹ tre xanh bao quanh làng. 3 đgt. 1. Trợ cấp, nuôi dưỡng giấu giếm: Bao gái 2. Trả tiền thay cho người khác: Bao bữa tiệc [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bao


có nghĩa: nói điều gì đó với ai để phải theo đó là làm mà học, thường dùng cho những người ngang hàng hoặc kém hơn.
ví dụ: bảo gì nghe nấy, goi dạ bảo vâng.
thanhthanh - 2013-08-07

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bao


1 dt. 1. Đồ dùng để đựng vật rắn: Bao xi-măng; Bao diêm 2. Lớp bọc ở ngoài: Bánh có bao bột 3. Túi vải thắt ngang lưng: Ngang lưng thì thắt bao bàng (cd).2 đgt. 1. Bọc kín, gói kín: Lấy tờ báo bao quầ [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bao


đồ đựng hình cái túi to, miệng rộng, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại mấy bao cát bao đựng gạo hàng đã đóng bao vật để đựn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bao


pasibbaka (nam)
Nguồn: phathoc.net

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bao


  • REDIRECT Bari ôxít
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    8

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    bao


    Bachelor of Obstetrics: Cử nhân về Sản khoa - chương trình Y khoa độc nhất ở Ai-len.
    Nguồn: hotcourses.vn

    9

    0 Thumbs up   1 Thumbs down

    bao


    bao la
    Ẩn danh - 2013-08-26

    10

    0 Thumbs up   1 Thumbs down

    bao


    Bao viết đầy đủ dấu là:
    - Bao: + một vật dùng để chứa các vật khác (bao tải).
    + Chỉ chung một vấn đề (bao gồm, bao quát).
    - Bào: hành động làm mòn nhẵn bề mặt của gỗ, đá, hoặc kim loại (bào mòn).
    - Báo: + tên một loài động vật (báo hoa mai)
    + một loại ấn phẩm cung cấp tin tức cho người đọc (báo điện tử, báo giấy...).
    + Cho người khác biết (tôi báo trước với anh)
    - Bảo: vật quý, được nâng niu trân trọng. Ví dụ gia bảo là vật quý của gia đình.
    kieuoanh292 - 2013-08-12





    beo >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa