1 |
beo- xinh xắn,thông minh,học giỏi,nhìu ng theo đuổi, ....
|
2 |
beosaddūla (nam)
|
3 |
beo Thú dữ gần với báo nhưng nhỏ hơn, có bộ lông màu đỏ như lửa. | . x. véo. | . Gầy tóp lại và nhăn nhúm. | : ''Bụng ỏng, đít '''beo'''.''
|
4 |
beo1 d. Thú dữ gần với báo nhưng nhỏ hơn, có bộ lông màu đỏ như lửa.2 (ph.). x. véo.3 t. (kết hợp hạn chế). Gầy tóp lại và nhăn nhúm. Bụng ỏng, đít beo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "beo". Những t [..]
|
5 |
beo1 d. Thú dữ gần với báo nhưng nhỏ hơn, có bộ lông màu đỏ như lửa. 2 (ph.). x. véo. 3 t. (kết hợp hạn chế). Gầy tóp lại và nhăn nhúm. Bụng ỏng, đít beo.
|
<< bao | bi ai >> |